Vải máng khí động

BWF AirslideTec - Vải máng khí động chất lượng cao

Giải pháp tối ưu cho vận chuyển bột khô

Chất lượng nỉ kim của BWF AirslideTec là giải pháp lý tưởng: để vận chuyển bột khô - trong công nghiệp sản xuất xi măng, sản xuất thạch cao, vận chuyển bột nhôm, để xử lý tro bay trong các nhà máy điện đốt than và để vận chuyển hàng hóa dạng bột số lượng lớn.

Được chế tạo với cấu trúc lỗ mịn và đồng đều, chất lượng vải máng khí động BWF AirslideTec được thiết kế để mang lại luồng không khí ổn định trong suốt thời gian hoạt động của sản phẩm. Nỉ BWF AirslideTec đảm bảo chi phí vận hành thấp hơn, thời gian ngừng hoạt động ít hơn và quy trình lắp đặt hiệu quả hơn.

 

Ưu điểm của vải máng khí động BWF AirslideTec:

  • Tính nhất quán của luồng không khí: Độ thoáng khí đồng đều giúp các hạt di chuyển đều và tuổi thọ hoạt động dài hơn.
  • Chống sờn: Không cần hàn nhiệt sau khi cắt và tại các lỗ đục lỗ. Không bị sờn nếu bề mặt bị hư hỏng trong quá trình vận hành.
  • Khả năng chống co dãn: Không cần kéo dãn trước khi lắp đặt.
  • Cấu trúc lỗ mở: Hàng ngàn lỗ mở rất nhỏ và đồng đều, cùng với bề mặt rất phẳng mang lại luồng không khí đồng đều và không cho các hạt bụi xâm nhập.
  • Không rò rỉ không khí: Cấu trúc phẳng và đồng đều mang lại khả năng bịt kín tốt hơn. Bề mặt nhẵn cho phép keo bịt kín tốt hơn, đảm bảo không rò rỉ không khí.
  • Khả năng hàn đối đầu, hàn nhiệt: Cấu trúc phẳng mịn, không sờn giúp vải máng công nghệ nỉ kim có thể hàn nối tiếp nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng, tránh lãng phí, nâng cao giá trị kinh tế.

​Phân tích ưu điểm vượt trội của Vải máng khí động BWF AirslideTec được nêu chi tiết tại đây.

Ứng dụng vải máng khí động BWF AirslideTec cho tấm lót đáy Silo được nêu chi tiết tại đây.

Những câu hỏi thường gặp khi sử dụng Vải máng khí động, Bạn tham khảo chi tiết tại đây.

Một số mã vải BWF AirslideTec:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

BWF AirslideTec
PE 3207

BWF AirslideTec
TW-PE 3007 AB

BWF AirslideTec
PE 2507 PM-Tec ®

BWF AirslideTec
PE 2507 PM-Tec ® HD

 

TAN 7785

TAN 9381

TAN 9253

TAN 9428

Thành phần

polyester
lớp gia cường polyester

mặt A: para-aramid
mặt B: polyester
lớp gia cường polyester

polyester
lớp gia cường polyester

polyester
lớp gia cường polyester

Trọng lượng [g/m 2 ]

3200

3000

2500

2500

Độ dày [mm]

7-8

8.5

5-6

5-6

Mật độ [g/ cm3 ]

0.45

0.35

0.45

0.45

Độ thoáng khí
l/(dm2min)@ 200 Pa

9

21

4

1.7

Độ thoáng khí
(mmws) 400 m3 / m2 x hl

150

70

330

800

Sức căng

Dọc [daN]

400

500

> 300

> 300

Ngang [daN]

600

950

> 600

> 600

Độ giãn dài khi đứt

Dọc [%]

30

25

25

25

Ngang [%]

40

26

30

30

Chịu nhiệt độ

Liên tục [°C]

150

200

150

150

Đỉnh [°C]

200

mặt A: lên tới 500

200

200

Phương pháp xử lý

heat-set/ calendered 

(xử lý nhiệt/ cán phẳng)

heat-set/ calendered
(xử lý nhiệt/ cán phẳng)

heat-set/ calendered
ePTFE membrane PM-Tec®
(nhiệt/ cán
màng ePTFE PM-Tec®)

heat-set/ calendered
ePTFE membrane PM-Tec® HD
(nhiệt/ cán
màng ePTFE PM-Tec® HD)